Thực đơn
A to Z (phim truyền hình) Đón nhậnA to Z đã nhận được phản hồi tích cực từ các cây bút phê bình. Trên trang web tổng hợp đánh giá Rotten Tomatoes, bộ phim sở hữu tỷ trọng tích cực 67% dựa trên 48 bài bình luận. Sự đồng thuận của website cho biết: "Các vai chính rất đáng yêu, nhưng cách viết của A to Z có cảm giác phô trương và thiếu góc nhìn mới mẻ về chuyện tình lãng mạn trên truyền hình thời hiện đại."[23] Trên Metacritic, bộ phim đạt số điểm 66/100 dựa trên 24 nhà phê bình, cho thấy các bài đánh giá "nhìn chung là thuận lợi".[24]
STT | Tựa đề | Ngày phát sóng | Xếp hạng/chia sẻ (18–49) | Người xem (triệu) | DVR (18–49) | Người xem DVR (triệu) | Tổng (18–49) | Tổng lượt xem (triệu) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | "A is for Acquaintances" | 2 tháng 10 năm 2014 (2014-10-02) | 1.2/3[10] | 4.79[10] | 0.4 | 0.95 | 1.6 | 5.74[25] |
2 | "B is for Big Glory" | 9 tháng 10 năm 2014 (2014-10-09) | 1.0/3[11] | 3.63[11] | 0.4 | 0.79 | 1.4 | 4.42[26] |
3 | "C is for Curiouser and Curiouser" | 16 tháng 10 năm 2014 (2014-10-16) | 1.0/3[12] | 3.37[12] | 0.4 | 0.83 | 1.4 | 4.20[27] |
4 | "D is for Debbie" | 23 tháng 10 năm 2014 (2014-10-23) | 0.9/3[13] | 3.13[13] | 0.2 | 0.54 | 1.1 | 3.67[28] |
5 | "E is for Ectoplasm" | 30 tháng 10 năm 2014 (2014-10-30) | 0.7/2[14] | 2.49[14] | 0.4 | 0.66 | 1.1 | 3.15[29] |
6 | "F is for Fight, Fight, Fight!" | 6 tháng 11 năm 2014 (2014-11-06) | 0.8/2[15] | 2.74[15] | N/A | N/A | N/A | N/A |
7 | "G is for Geronimo" | 13 tháng 11 năm 2014 (2014-11-13) | 0.6/2[16] | 2.35[16] | N/A | N/A | N/A | N/A |
8 | "H is for Hostile Takeover" | 20 tháng 11 năm 2014 (2014-11-20) | 0.7/3[17] | 2.44[17] | N/A | N/A | N/A | N/A |
9 | "I is for Ill Communication" | 11 tháng 12 năm 2014 (2014-12-11) | 0.8/2[18] | 2.49[18] | N/A | N/A | N/A | N/A |
10 | "J is for Jan Vaughan" | 1 tháng 1 năm 2015 (2015-01-01) | 0.4/1[19] | 1.34[19] | N/A | N/A | N/A | N/A |
11 | "K is for Keep Out" | 8 tháng 1 năm 2015 (2015-01-08) | 0.6/2[20] | 2.05[20] | N/A | N/A | N/A | N/A |
12 | "L is for Likeability" | 15 tháng 1 năm 2015 (2015-01-15) | 0.5/2[21] | 1.73[21] | N/A | N/A | N/A | N/A |
13 | "M is for Meant to Be" | 22 tháng 1 năm 2015 (2015-01-22) | 0.6/2[22] | 2.09[22] | N/A | N/A | N/A | N/A |
Thực đơn
A to Z (phim truyền hình) Đón nhậnLiên quan
A Arsenal F.C. Adolf Hitler Alexandros Đại đế Ai Cập cổ đại Acid hydrochloric Anphong Nguyễn Hữu Long Anh Amphetamin Angelina JolieTài liệu tham khảo
WikiPedia: A to Z (phim truyền hình) http://www.metacritic.com/tv/a-to-z http://www.nbc.com/a-to-z http://www.nbc.com/a-to-z/about/bio/hong-chau http://www.nbc.com/a-to-z/about/bio/parvesh-cheena http://www.rottentomatoes.com/tv/a-to-z/s01 http://www.thefutoncritic.com/news/2014/05/08/deve... http://www.thefutoncritic.com/news/2014/05/11/fres... http://www.thefutoncritic.com/news/2014/06/02/nbc-... http://www.thewrap.com/hong-chau-upped-to-series-r... http://ww.tvguide.com/News/NBC-Cancels-Bad-Judge-A...